Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 剗草除根

Pinyin: chǎn cǎo chú gēn

Meanings: Nhổ cỏ tận gốc, loại bỏ tận gốc rễ vấn đề, To uproot weeds, eliminate problems from their roots., 犹斩草除根。比喻除去祸根,以免后患。[出处]语出《左传·隐公六年》“为国家者,见恶,如农夫之务去草焉,芟夷蕰崇之,绝其本根,勿使能殖。”明·陶宗仪《辍耕录连枝秀》半世连枝带叶,算从前,历尽虚花,一朝剗草除根,到此际方成结果。”[例]自古道杀人见血,~。——明·沈鲸《双珠记·协谋诬讼》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 28

Radicals: 早, 艹, 余, 阝, 木, 艮

Chinese meaning: 犹斩草除根。比喻除去祸根,以免后患。[出处]语出《左传·隐公六年》“为国家者,见恶,如农夫之务去草焉,芟夷蕰崇之,绝其本根,勿使能殖。”明·陶宗仪《辍耕录连枝秀》半世连枝带叶,算从前,历尽虚花,一朝剗草除根,到此际方成结果。”[例]自古道杀人见血,~。——明·沈鲸《双珠记·协谋诬讼》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ. Thường được dùng để nhấn mạnh việc giải quyết triệt để vấn đề.

Example: 解决问题要剗草除根。

Example pinyin: jiě jué wèn tí yào chǎn cǎo chú gēn 。

Tiếng Việt: Giải quyết vấn đề phải nhổ tận gốc như nhổ cỏ.

剗草除根
chǎn cǎo chú gēn
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhổ cỏ tận gốc, loại bỏ tận gốc rễ vấn đề

To uproot weeds, eliminate problems from their roots.

犹斩草除根。比喻除去祸根,以免后患。[出处]语出《左传·隐公六年》“为国家者,见恶,如农夫之务去草焉,芟夷蕰崇之,绝其本根,勿使能殖。”明·陶宗仪《辍耕录连枝秀》半世连枝带叶,算从前,历尽虚花,一朝剗草除根,到此际方成结果。”[例]自古道杀人见血,~。——明·沈鲸《双珠记·协谋诬讼》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

剗草除根 (chǎn cǎo chú gēn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung