Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 剖腹藏珠
Pinyin: pōu fù cáng zhū
Meanings: Mổ bụng để giấu ngọc, ám chỉ những người vì lợi ích nhỏ mà hy sinh cái lớn hơn., Cutting open one's stomach to hide a pearl, referring to those who sacrifice greater things for smaller benefits., 破开肚子把珍珠藏进去。比喻为物伤身,轻重颠倒。[出处]《资治通鉴·唐纪·太宗贞观元年》“吾闻西域贾胡得美珠,剖身以藏之,有诸?”[例]就失了手也有限的,怎么忽然又变出这~”和脾气来。——清·曹雪芹《红楼梦》第四十五回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 50
Radicals: 刂, 咅, 复, 月, 臧, 艹, 朱, 王
Chinese meaning: 破开肚子把珍珠藏进去。比喻为物伤身,轻重颠倒。[出处]《资治通鉴·唐纪·太宗贞观元年》“吾闻西域贾胡得美珠,剖身以藏之,有诸?”[例]就失了手也有限的,怎么忽然又变出这~”和脾气来。——清·曹雪芹《红楼梦》第四十五回。
Grammar: Thành ngữ, có ý nghĩa phê phán hành vi thiếu cân nhắc hậu quả.
Example: 不要为了眼前的利益而剖腹藏珠。
Example pinyin: bú yào wèi le yǎn qián de lì yì ér pōu fù cáng zhū 。
Tiếng Việt: Đừng vì lợi ích trước mắt mà hy sinh những thứ quý giá hơn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Mổ bụng để giấu ngọc, ám chỉ những người vì lợi ích nhỏ mà hy sinh cái lớn hơn.
Nghĩa phụ
English
Cutting open one's stomach to hide a pearl, referring to those who sacrifice greater things for smaller benefits.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
破开肚子把珍珠藏进去。比喻为物伤身,轻重颠倒。[出处]《资治通鉴·唐纪·太宗贞观元年》“吾闻西域贾胡得美珠,剖身以藏之,有诸?”[例]就失了手也有限的,怎么忽然又变出这~”和脾气来。——清·曹雪芹《红楼梦》第四十五回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế