Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 剖肝沥胆

Pinyin: pōu gān lì dǎn

Meanings: Mổ gan cắt mật, biểu thị lòng trung thành tận tụy và chân thành., Cutting open the liver and draining the gall, expressing utmost loyalty and sincerity., 比喻开诚相待。[出处]明·罗贯中《三国演义》第二十一回“承变色而起曰公乃汉朝皇叔,故剖肝沥胆以相告,公何诈也?”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 刂, 咅, 干, 月, 历, 氵, 旦

Chinese meaning: 比喻开诚相待。[出处]明·罗贯中《三国演义》第二十一回“承变色而起曰公乃汉朝皇叔,故剖肝沥胆以相告,公何诈也?”

Grammar: Thành ngữ này không thay đổi hình thức và dùng như một cụm từ cố định.

Example: 他对朋友一向剖肝沥胆。

Example pinyin: tā duì péng yǒu yí xiàng pōu gān lì dǎn 。

Tiếng Việt: Anh ta luôn đối xử với bạn bè bằng tất cả lòng trung thành và chân thành.

剖肝沥胆
pōu gān lì dǎn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mổ gan cắt mật, biểu thị lòng trung thành tận tụy và chân thành.

Cutting open the liver and draining the gall, expressing utmost loyalty and sincerity.

比喻开诚相待。[出处]明·罗贯中《三国演义》第二十一回“承变色而起曰公乃汉朝皇叔,故剖肝沥胆以相告,公何诈也?”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

剖肝沥胆 (pōu gān lì dǎn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung