Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 前度刘郎

Pinyin: qián dù liú láng

Meanings: A person from the past returning, referring to someone coming back after a period of time, Người xưa trở lại, ý nói ai đó quay lại nơi cũ sau một thời gian, 度次,回。上次去过的刘郎又到了。泛指去了又来的人。[出处]唐·刘禹锡《再游玄都观》诗“种桃道士今何处,前度刘郎今又来。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 䒑, 刖, 又, 广, 廿, 刂, 文, 丶, 阝

Chinese meaning: 度次,回。上次去过的刘郎又到了。泛指去了又来的人。[出处]唐·刘禹锡《再游玄都观》诗“种桃道士今何处,前度刘郎今又来。”

Grammar: Thành ngữ cổ điển, ít dùng trong đời sống hiện đại.

Example: 故地重游,颇有前度刘郎之感。

Example pinyin: gù dì chóng yóu , pō yǒu qián dù liú láng zhī gǎn 。

Tiếng Việt: Trở lại nơi xưa, có cảm giác như người cũ trở lại.

前度刘郎
qián dù liú láng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Người xưa trở lại, ý nói ai đó quay lại nơi cũ sau một thời gian

A person from the past returning, referring to someone coming back after a period of time

度次,回。上次去过的刘郎又到了。泛指去了又来的人。[出处]唐·刘禹锡《再游玄都观》诗“种桃道士今何处,前度刘郎今又来。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

前度刘郎 (qián dù liú láng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung