Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 前后

Pinyin: qián hòu

Meanings: Trước và sau, khoảng thời gian hoặc vị trí., Before and after, referring to time or position., ①早于或迟于某一特定时间的一段时期。[例]冬之望日前后。——清·林觉民《与妻书》。[例]春节前后。*②大约在特定的时间。[例]在1969年前后。*③指时间上从开始到结束。[例]全场演出前后用了两小时。*④总共。[例]她前后来过四次。*⑤某一地点的前面和后面。[例]宅院前后都已绿化。*⑥正面和背面。[例]前后受敌。

HSK Level: 2

Part of speech: danh từ

Stroke count: 15

Radicals: 䒑, 刖, 口

Chinese meaning: ①早于或迟于某一特定时间的一段时期。[例]冬之望日前后。——清·林觉民《与妻书》。[例]春节前后。*②大约在特定的时间。[例]在1969年前后。*③指时间上从开始到结束。[例]全场演出前后用了两小时。*④总共。[例]她前后来过四次。*⑤某一地点的前面和后面。[例]宅院前后都已绿化。*⑥正面和背面。[例]前后受敌。

Grammar: Có thể đóng vai trò danh từ (chỉ khoảng thời gian/vị trí) hoặc trạng từ (diễn tả thứ tự).

Example: 这件事发生在前后不到十分钟内。

Example pinyin: zhè jiàn shì fā shēng zài qián hòu bú dào shí fēn zhōng nèi 。

Tiếng Việt: Việc này xảy ra trong khoảng chưa đầy mười phút trước và sau.

前后
qián hòu
2danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trước và sau, khoảng thời gian hoặc vị trí.

Before and after, referring to time or position.

早于或迟于某一特定时间的一段时期。冬之望日前后。——清·林觉民《与妻书》。春节前后

大约在特定的时间。在1969年前后

指时间上从开始到结束。全场演出前后用了两小时

总共。她前后来过四次

某一地点的前面和后面。宅院前后都已绿化

正面和背面。前后受敌

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...