Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 削足适履

Pinyin: xuē zú shì lǚ

Meanings: Cắt chân cho vừa giày (ám chỉ hy sinh điều quan trọng để phù hợp với hoàn cảnh), Cutting the feet to fit the shoes (implies sacrificing something important to fit circumstances)., 适适应;履鞋。因为鞋小脚大,就把脚削去一块来凑和鞋的大小。比喻不合理的牵就凑合或不顾具体条件,生搬硬套。[出处]《淮南子·说林训》“夫所以养而害所养,譬犹削足而适履,杀头而便冠。”[例]是借用,就难免有~”和挂一漏万”的毛病了。——闻一多《四杰》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 40

Radicals: 刂, 肖, 口, 龰, 舌, 辶, 尸, 復

Chinese meaning: 适适应;履鞋。因为鞋小脚大,就把脚削去一块来凑和鞋的大小。比喻不合理的牵就凑合或不顾具体条件,生搬硬套。[出处]《淮南子·说林训》“夫所以养而害所养,譬犹削足而适履,杀头而便冠。”[例]是借用,就难免有~”和挂一漏万”的毛病了。——闻一多《四杰》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang tính châm biếm hoặc phê phán hành động thiếu logic.

Example: 这种做法简直就是削足适履。

Example pinyin: zhè zhǒng zuò fǎ jiǎn zhí jiù shì xuē zú shì lǚ 。

Tiếng Việt: Cách làm này chẳng khác gì cắt chân cho vừa giày.

削足适履
xuē zú shì lǚ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cắt chân cho vừa giày (ám chỉ hy sinh điều quan trọng để phù hợp với hoàn cảnh)

Cutting the feet to fit the shoes (implies sacrificing something important to fit circumstances).

适适应;履鞋。因为鞋小脚大,就把脚削去一块来凑和鞋的大小。比喻不合理的牵就凑合或不顾具体条件,生搬硬套。[出处]《淮南子·说林训》“夫所以养而害所养,譬犹削足而适履,杀头而便冠。”[例]是借用,就难免有~”和挂一漏万”的毛病了。——闻一多《四杰》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...