Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: duò

Meanings: Chặt, băm nhỏ bằng dao lớn., To chop or mince with a large knife., 刿刺伤;怵惊动。指触目惊心。[出处]清·包世臣《再与杨季子书》“至于秦汉之文,莫不洞达駘宕,刿目怵心。”[例]至于其他骨肉之间,眈眈逐逐之态,随事随处一一标而出之,足令人~者,不一而足。——季新《新评》。

HSK Level: 4

Part of speech: động từ

Stroke count: 8

Radicals: 刂, 朵

Chinese meaning: 刿刺伤;怵惊动。指触目惊心。[出处]清·包世臣《再与杨季子书》“至于秦汉之文,莫不洞达駘宕,刿目怵心。”[例]至于其他骨肉之间,眈眈逐逐之态,随事随处一一标而出之,足令人~者,不一而足。——季新《新评》。

Hán Việt reading: đóa

Grammar: Động từ chỉ hành động chặt hoặc băm một thứ gì đó. Thường đứng trước danh từ để chỉ đối tượng bị chặt.

Example: 她在厨房里剁肉。

Example pinyin: tā zài chú fáng lǐ duò ròu 。

Tiếng Việt: Cô ấy đang băm thịt trong bếp.

duò
4động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chặt, băm nhỏ bằng dao lớn.

đóa

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

To chop or mince with a large knife.

刿刺伤;怵惊动。指触目惊心。[出处]清·包世臣《再与杨季子书》“至于秦汉之文,莫不洞达駘宕,刿目怵心。”[例]至于其他骨肉之间,眈眈逐逐之态,随事随处一一标而出之,足令人~者,不一而足。——季新《新评》。

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

剁 (duò) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung