Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 刿目鉥心
Pinyin: guì mù xù xīn
Meanings: Mô tả một tác động sâu sắc đến cả thị giác lẫn tinh thần, gây tổn thương nghiêm trọng., Describing a profound impact on both sight and spirit, causing severe injury., 犹言呕心沥血。比喻用尽心思。[出处]唐·韩愈《贞曜先生墓志铭》“及其为诗,刿目鉥心。”[例]他形容孟郊的苦吟,竟至使用一‘~’、‘搯擢胃肾’的辞句,这也就是后人所说的‘呕心滴血’了。——郭沫若《李白与杜甫·李白与杜甫在诗歌上的交往》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 17
Radicals: 刂, 岁, 目, 心
Chinese meaning: 犹言呕心沥血。比喻用尽心思。[出处]唐·韩愈《贞曜先生墓志铭》“及其为诗,刿目鉥心。”[例]他形容孟郊的苦吟,竟至使用一‘~’、‘搯擢胃肾’的辞句,这也就是后人所说的‘呕心滴血’了。——郭沫若《李白与杜甫·李白与杜甫在诗歌上的交往》。
Grammar: Thành ngữ này mang tính biểu tượng mạnh mẽ, thường nhấn mạnh mức độ nghiêm trọng của một sự việc đối với tinh thần và cảm xúc con người.
Example: 这部电影中的场景刿目鉥心,令人难以忘怀。
Example pinyin: zhè bù diàn yǐng zhōng de chǎng jǐng guì mù shù xīn , lìng rén nán yǐ wàng huái 。
Tiếng Việt: Những cảnh trong bộ phim này thật đau lòng và khó quên.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Mô tả một tác động sâu sắc đến cả thị giác lẫn tinh thần, gây tổn thương nghiêm trọng.
Nghĩa phụ
English
Describing a profound impact on both sight and spirit, causing severe injury.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
犹言呕心沥血。比喻用尽心思。[出处]唐·韩愈《贞曜先生墓志铭》“及其为诗,刿目鉥心。”[例]他形容孟郊的苦吟,竟至使用一‘~’、‘搯擢胃肾’的辞句,这也就是后人所说的‘呕心滴血’了。——郭沫若《李白与杜甫·李白与杜甫在诗歌上的交往》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế