Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 刻鹄类鹜

Pinyin: kè hú lèi wù

Meanings: Drawing a swan resembling a duck; implying imperfect imitation, poor quality., Vẽ thiên nga giống vịt; ý nói bắt chước không hoàn hảo, kém chất lượng., 刻刻画;鹄天鹅;类似,象;鹜鸭子。画天鹅不成,仍有些象鸭子。比喻模仿的虽然不逼真,但还相似。[出处]《后汉书·马援传》“效伯高不得,犹为谨敕之士,所谓刻鹄不成尚类鹜者也。效季良不成,陷为天下轻薄子,所为画虎不成反类狗者也。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 43

Radicals: 亥, 刂, 告, 鸟, 大, 米, 敄

Chinese meaning: 刻刻画;鹄天鹅;类似,象;鹜鸭子。画天鹅不成,仍有些象鸭子。比喻模仿的虽然不逼真,但还相似。[出处]《后汉书·马援传》“效伯高不得,犹为谨敕之士,所谓刻鹄不成尚类鹜者也。效季良不成,陷为天下轻薄子,所为画虎不成反类狗者也。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, dùng để chỉ sự sao chép hoặc mô phỏng thiếu chính xác và tinh tế.

Example: 这幅画看起来刻鹄类鹜。

Example pinyin: zhè fú huà kàn qǐ lái kè hú lèi wù 。

Tiếng Việt: Bức tranh này trông như vẽ thiên nga nhưng lại giống vịt.

刻鹄类鹜
kè hú lèi wù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vẽ thiên nga giống vịt; ý nói bắt chước không hoàn hảo, kém chất lượng.

Drawing a swan resembling a duck; implying imperfect imitation, poor quality.

刻刻画;鹄天鹅;类似,象;鹜鸭子。画天鹅不成,仍有些象鸭子。比喻模仿的虽然不逼真,但还相似。[出处]《后汉书·马援传》“效伯高不得,犹为谨敕之士,所谓刻鹄不成尚类鹜者也。效季良不成,陷为天下轻薄子,所为画虎不成反类狗者也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

刻鹄类鹜 (kè hú lèi wù) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung