Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 刻舟求剑

Pinyin: kè zhōu qiú jiàn

Meanings: Khắc thuyền tìm kiếm kiếm (ám chỉ hành động ngu ngốc hoặc không thực tế)., Carve a boat to find a sword (referring to foolish or impractical actions)., 比喻不懂事物已发展变化而仍静止地看问题。[出处]《吕氏春秋·察今》“楚人有涉江者,其剑自舟中坠于水,遽契其舟曰‘是吾剑之所从坠。’舟止,从其所契者入水求之。舟已行矣,而剑不行,求剑若此,不亦惑乎?”[例]似你这样寻根究底,便是~,胶柱鼓瑟了!——清·曹雪芹《红楼梦》第一百二十回。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 亥, 刂, 舟, 一, 丶, 氺, 佥

Chinese meaning: 比喻不懂事物已发展变化而仍静止地看问题。[出处]《吕氏春秋·察今》“楚人有涉江者,其剑自舟中坠于水,遽契其舟曰‘是吾剑之所从坠。’舟止,从其所契者入水求之。舟已行矣,而剑不行,求剑若此,不亦惑乎?”[例]似你这样寻根究底,便是~,胶柱鼓瑟了!——清·曹雪芹《红楼梦》第一百二十回。

Grammar: Thành ngữ cổ điển, thường dùng để phê phán những hành vi không phù hợp với thực tế.

Example: 你这样做无异于刻舟求剑。

Example pinyin: nǐ zhè yàng zuò wú yì yú kè zhōu qiú jiàn 。

Tiếng Việt: Làm như vậy chẳng khác nào khắc thuyền tìm kiếm kiếm.

刻舟求剑
kè zhōu qiú jiàn
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Khắc thuyền tìm kiếm kiếm (ám chỉ hành động ngu ngốc hoặc không thực tế).

Carve a boat to find a sword (referring to foolish or impractical actions).

比喻不懂事物已发展变化而仍静止地看问题。[出处]《吕氏春秋·察今》“楚人有涉江者,其剑自舟中坠于水,遽契其舟曰‘是吾剑之所从坠。’舟止,从其所契者入水求之。舟已行矣,而剑不行,求剑若此,不亦惑乎?”[例]似你这样寻根究底,便是~,胶柱鼓瑟了!——清·曹雪芹《红楼梦》第一百二十回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

刻舟求剑 (kè zhōu qiú jiàn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung