Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 刺虎持鹬
Pinyin: cì hǔ chí yù
Meanings: Chiến lược lợi dụng kẻ khác tranh giành lẫn nhau để đạt được mục tiêu., Strategy of taking advantage of others fighting each other to achieve one’s goal., 比喻待机行事,一举两得。[出处]《战国策·秦策二》“及《史记·张仪列传》载刺虎,战国时,陈畛说秦惠王,引卞庄子刺虎为喻,先待齐楚交战,乘其两败俱伤时进兵。持鹬,用鹬蚌相持”之典。[例]臣是以反复于前代以蛮攻蛮之成效,而知~,功在乘时。固不在勤天之力以求之也。——清·魏源《圣武记》卷六。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 42
Radicals: 刂, 朿, 几, 虍, 寺, 扌, 矞, 鸟
Chinese meaning: 比喻待机行事,一举两得。[出处]《战国策·秦策二》“及《史记·张仪列传》载刺虎,战国时,陈畛说秦惠王,引卞庄子刺虎为喻,先待齐楚交战,乘其两败俱伤时进兵。持鹬,用鹬蚌相持”之典。[例]臣是以反复于前代以蛮攻蛮之成效,而知~,功在乘时。固不在勤天之力以求之也。——清·魏源《圣武记》卷六。
Grammar: Thành ngữ mô tả cách thức chiến lược thông minh trong hoàn cảnh cạnh tranh.
Example: 他用刺虎持鹬的方法赢得了胜利。
Example pinyin: tā yòng cì hǔ chí yù de fāng fǎ yíng dé le shèng lì 。
Tiếng Việt: Anh ấy đã dùng chiến lược 'kẻ thứ ba hưởng lợi' để giành chiến thắng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chiến lược lợi dụng kẻ khác tranh giành lẫn nhau để đạt được mục tiêu.
Nghĩa phụ
English
Strategy of taking advantage of others fighting each other to achieve one’s goal.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻待机行事,一举两得。[出处]《战国策·秦策二》“及《史记·张仪列传》载刺虎,战国时,陈畛说秦惠王,引卞庄子刺虎为喻,先待齐楚交战,乘其两败俱伤时进兵。持鹬,用鹬蚌相持”之典。[例]臣是以反复于前代以蛮攻蛮之成效,而知~,功在乘时。固不在勤天之力以求之也。——清·魏源《圣武记》卷六。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế