Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 别鹤离鸾

Pinyin: bié hè lí luán

Meanings: Crane and phoenix separating, symbolizing broken relationships., Hạc và loan rời xa nhau, ám chỉ tình cảm tan vỡ., 比喻离散的夫妻。[出处]清·纪昀《阅微草堂笔记·槐西杂志四》“君百计营求,归吾妻子,恒耿耿不忘。今君别鹤离鸾,自合为君料理。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 43

Radicals: 刂, 另, 隺, 鸟, 㐫, 禸, 亦

Chinese meaning: 比喻离散的夫妻。[出处]清·纪昀《阅微草堂笔记·槐西杂志四》“君百计营求,归吾妻子,恒耿耿不忘。今君别鹤离鸾,自合为君料理。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng trong văn chương để miêu tả sự rạn nứt trong tình cảm.

Example: 她写了一首诗表达别鹤离鸾的心情。

Example pinyin: tā xiě le yì shǒu shī biǎo dá bié hè lí luán de xīn qíng 。

Tiếng Việt: Cô ấy đã viết một bài thơ diễn tả tâm trạng chia lìa như hạc và loan.

别鹤离鸾
bié hè lí luán
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hạc và loan rời xa nhau, ám chỉ tình cảm tan vỡ.

Crane and phoenix separating, symbolizing broken relationships.

比喻离散的夫妻。[出处]清·纪昀《阅微草堂笔记·槐西杂志四》“君百计营求,归吾妻子,恒耿耿不忘。今君别鹤离鸾,自合为君料理。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

别鹤离鸾 (bié hè lí luán) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung