Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 别出新意
Pinyin: bié chū xīn yì
Meanings: Tạo ra điều mới mẻ, mang ý nghĩa khác biệt., To create something fresh and meaningful., 指独创一格,与众不同。[出处]宋·司马光《与王介甫书》“大抵所利不能补其所伤,所得不能偿其所亡,徒欲别出新意,以自为功名耳。”[例]泰西诸国,研精器数,创造火轮舟车……又于古圣新制车舟外,~,以夺造化之工。——清·薛福成《代李伯相议请试办铁路疏》。
HSK Level: 5
Part of speech: động từ
Stroke count: 38
Radicals: 刂, 另, 凵, 屮, 亲, 斤, 心, 音
Chinese meaning: 指独创一格,与众不同。[出处]宋·司马光《与王介甫书》“大抵所利不能补其所伤,所得不能偿其所亡,徒欲别出新意,以自为功名耳。”[例]泰西诸国,研精器数,创造火轮舟车……又于古圣新制车舟外,~,以夺造化之工。——清·薛福成《代李伯相议请试办铁路疏》。
Grammar: Thường dùng trong ngữ cảnh sáng tạo, như viết lách, nghệ thuật hoặc thiết kế.
Example: 这篇文章别出新意,令人印象深刻。
Example pinyin: zhè piān wén zhāng bié chū xīn yì , lìng rén yìn xiàng shēn kè 。
Tiếng Việt: Bài viết này có ý tưởng mới mẻ, gây ấn tượng mạnh.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tạo ra điều mới mẻ, mang ý nghĩa khác biệt.
Nghĩa phụ
English
To create something fresh and meaningful.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指独创一格,与众不同。[出处]宋·司马光《与王介甫书》“大抵所利不能补其所伤,所得不能偿其所亡,徒欲别出新意,以自为功名耳。”[例]泰西诸国,研精器数,创造火轮舟车……又于古圣新制车舟外,~,以夺造化之工。——清·薛福成《代李伯相议请试办铁路疏》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế