Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 别具心肠

Pinyin: bié jù xīn cháng

Meanings: To possess distinct thoughts or feelings., Có suy nghĩ, cảm xúc riêng biệt và đặc biệt., 指另有打算和企图。[出处]周恩来《在延安各界举行的双十二”纪念会上的讲演》“全国抗日高潮必然要走向抗战。……唯独蒋介石先生别具心肠,硬要在日寇进攻绥东之际,拒绝东北军请缨抗日,强迫张学良、杨虎城两将军继续进行内战。”

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 26

Radicals: 刂, 另, 一, 且, 八, 心, 月

Chinese meaning: 指另有打算和企图。[出处]周恩来《在延安各界举行的双十二”纪念会上的讲演》“全国抗日高潮必然要走向抗战。……唯独蒋介石先生别具心肠,硬要在日寇进攻绥东之际,拒绝东北军请缨抗日,强迫张学良、杨虎城两将军继续进行内战。”

Grammar: Thường sử dụng khi nói về một người có sự quan tâm, lòng tốt hoặc tình cảm đặc biệt dành cho người khác.

Example: 她对待学生别具心肠。

Example pinyin: tā duì dài xué shēng bié jù xīn cháng 。

Tiếng Việt: Cô ấy đối xử với học sinh bằng tình cảm đặc biệt.

别具心肠
bié jù xīn cháng
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Có suy nghĩ, cảm xúc riêng biệt và đặc biệt.

To possess distinct thoughts or feelings.

指另有打算和企图。[出处]周恩来《在延安各界举行的双十二”纪念会上的讲演》“全国抗日高潮必然要走向抗战。……唯独蒋介石先生别具心肠,硬要在日寇进攻绥东之际,拒绝东北军请缨抗日,强迫张学良、杨虎城两将军继续进行内战。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...