Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 别具只眼
Pinyin: bié jù zhī yǎn
Meanings: Có cách nhìn nhận độc đáo và khác biệt., To have a unique and different perspective., 具有独到的眼光和见解。比喻有独到的见解。[出处]宋·杨万里《送彭元忠县丞北归》诗“近来别具一只眼,要踏唐人最上关。”[例]然而陈克明教授之所以能~,最主要的原因还在黄梦英有一位表亲”乔张。——茅盾《清明前后》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 31
Radicals: 刂, 另, 一, 且, 八, 口, 目, 艮
Chinese meaning: 具有独到的眼光和见解。比喻有独到的见解。[出处]宋·杨万里《送彭元忠县丞北归》诗“近来别具一只眼,要踏唐人最上关。”[例]然而陈克明教授之所以能~,最主要的原因还在黄梦英有一位表亲”乔张。——茅盾《清明前后》。
Grammar: Thường dùng để khen ngợi khả năng hiểu biết sâu sắc hoặc cách nhìn nhận vấn đề vượt trội của ai đó.
Example: 他对艺术别具只眼。
Example pinyin: tā duì yì shù bié jù zhī yǎn 。
Tiếng Việt: Anh ấy có cách nhìn nhận nghệ thuật rất độc đáo.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Có cách nhìn nhận độc đáo và khác biệt.
Nghĩa phụ
English
To have a unique and different perspective.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
具有独到的眼光和见解。比喻有独到的见解。[出处]宋·杨万里《送彭元忠县丞北归》诗“近来别具一只眼,要踏唐人最上关。”[例]然而陈克明教授之所以能~,最主要的原因还在黄梦英有一位表亲”乔张。——茅盾《清明前后》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế