Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 别作良图

Pinyin: bié zuò liáng tú

Meanings: Lập kế hoạch tốt hơn, tìm giải pháp khác tốt hơn, Make better plans, find a better solution., 另作好的打算。[出处]明·罗贯中《三国演义》第八十一回“愿陛下纳秦宓金石之言,以养士卒之力,别作良图,则社稷幸甚!天下幸甚!”[例]我和你去姜丞相报知所以,令他~,宁死刀下,庶几减少此不忠不智之罪。——明·许仲琳《封神演义》第四十五回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 刂, 另, 乍, 亻, 丶, 艮, 冬, 囗

Chinese meaning: 另作好的打算。[出处]明·罗贯中《三国演义》第八十一回“愿陛下纳秦宓金石之言,以养士卒之力,别作良图,则社稷幸甚!天下幸甚!”[例]我和你去姜丞相报知所以,令他~,宁死刀下,庶几减少此不忠不智之罪。——明·许仲琳《封神演义》第四十五回。

Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, thường dùng trong bối cảnh cần thay đổi chiến lược hoặc kế hoạch.

Example: 既然这条路走不通,我们就得别作良图。

Example pinyin: jì rán zhè tiáo lù zǒu bù tōng , wǒ men jiù dé bié zuò liáng tú 。

Tiếng Việt: Vì con đường này không đi được, chúng ta phải lập kế hoạch tốt hơn.

别作良图
bié zuò liáng tú
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lập kế hoạch tốt hơn, tìm giải pháp khác tốt hơn

Make better plans, find a better solution.

另作好的打算。[出处]明·罗贯中《三国演义》第八十一回“愿陛下纳秦宓金石之言,以养士卒之力,别作良图,则社稷幸甚!天下幸甚!”[例]我和你去姜丞相报知所以,令他~,宁死刀下,庶几减少此不忠不智之罪。——明·许仲琳《封神演义》第四十五回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

别作良图 (bié zuò liáng tú) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung