Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 利害

Pinyin: lì hài

Meanings: Pros and cons, importance or great power., Lợi hại, ưu nhược điểm; tầm quan trọng hoặc sức mạnh lớn., ①凶恶;猛烈。[例]那条狗真利害。*②棘手,不好支应。[例]这一手利害。

HSK Level: 5

Part of speech: danh từ

Stroke count: 17

Radicals: 刂, 禾, 口

Chinese meaning: ①凶恶;猛烈。[例]那条狗真利害。*②棘手,不好支应。[例]这一手利害。

Grammar: Có thể làm danh từ hoặc tính từ, tùy ngữ cảnh. Thường kết hợp với các từ như 关系 (quan hệ), 得失 (được mất).

Example: 这件事的利害关系很复杂。

Example pinyin: zhè jiàn shì de lì hài guān xì hěn fù zá 。

Tiếng Việt: Mối quan hệ lợi hại của vấn đề này rất phức tạp.

利害 - lì hài
利害
lì hài

📷 Khái niệm kinh doanh và tài chính. Quan điểm hàng đầu của mảnh giấy viết từ BENEFIT trên nền gỗ,

利害
lì hài
5danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lợi hại, ưu nhược điểm; tầm quan trọng hoặc sức mạnh lớn.

Pros and cons, importance or great power.

凶恶;猛烈。那条狗真利害

棘手,不好支应。这一手利害

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...