Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 利令智昏
Pinyin: lì lìng zhì hūn
Meanings: Profit makes one lose their rationality; being blinded by greed., Lợi ích khiến trí óc mê muội; bị hấp dẫn bởi lợi mà mất khả năng phán đoán., 令使;智理智;昏昏乱,神智不清。因贪图私利而失去理智,把什么都忘了。[出处]《史记·平原君虞卿列传》“鄙谚曰‘利令智昏。’平原君(赵胜)负冯亭邪说,使赵陷长平四十余万众,邯郸几亡。”[例]独苦国人无识者,~,则不免受其饵矣。——章炳麟《敬告对待间谍者》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 32
Radicals: 刂, 禾, 亽, 龴, 日, 知, 氏
Chinese meaning: 令使;智理智;昏昏乱,神智不清。因贪图私利而失去理智,把什么都忘了。[出处]《史记·平原君虞卿列传》“鄙谚曰‘利令智昏。’平原君(赵胜)负冯亭邪说,使赵陷长平四十余万众,邯郸几亡。”[例]独苦国人无识者,~,则不免受其饵矣。——章炳麟《敬告对待间谍者》。
Grammar: Thành ngữ phản ánh hậu quả tiêu cực của lòng tham, thường dùng trong các tình huống cảnh báo.
Example: 他因利令智昏而被骗走了所有的钱。
Example pinyin: tā yīn lì lìng zhì hūn ér bèi piàn zǒu le suǒ yǒu de qián 。
Tiếng Việt: Anh ta vì bị lợi ích làm mê muội mà bị lừa hết tiền.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Lợi ích khiến trí óc mê muội; bị hấp dẫn bởi lợi mà mất khả năng phán đoán.
Nghĩa phụ
English
Profit makes one lose their rationality; being blinded by greed.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
令使;智理智;昏昏乱,神智不清。因贪图私利而失去理智,把什么都忘了。[出处]《史记·平原君虞卿列传》“鄙谚曰‘利令智昏。’平原君(赵胜)负冯亭邪说,使赵陷长平四十余万众,邯郸几亡。”[例]独苦国人无识者,~,则不免受其饵矣。——章炳麟《敬告对待间谍者》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế