Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 利令志惛

Pinyin: lì lìng zhì hūn

Meanings: Greed clouds one’s judgment; being so eager for profit that one loses clarity., Lợi ích làm lu mờ ý chí; vì lợi mà mất tỉnh táo., 因贪图私利而失去理智,把什么都忘了。同利令智昏”。[出处]《镜花缘》第九二回“及至利到跟前,就把‘害’字忘了,所谓‘利令志惛’能不浩叹!”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 刂, 禾, 亽, 龴, 士, 心, 忄, 昏

Chinese meaning: 因贪图私利而失去理智,把什么都忘了。同利令智昏”。[出处]《镜花缘》第九二回“及至利到跟前,就把‘害’字忘了,所谓‘利令志惛’能不浩叹!”

Grammar: Thành ngữ này chủ yếu dùng trong văn cảnh phê phán hành vi đánh đổi giá trị đạo đức lấy lợi ích cá nhân.

Example: 不要因为利令志惛而做出错误决定。

Example pinyin: bú yào yīn wèi lì lìng zhì hūn ér zuò chū cuò wù jué dìng 。

Tiếng Việt: Đừng vì lợi ích làm lu mờ ý chí mà đưa ra quyết định sai lầm.

利令志惛
lì lìng zhì hūn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lợi ích làm lu mờ ý chí; vì lợi mà mất tỉnh táo.

Greed clouds one’s judgment; being so eager for profit that one loses clarity.

因贪图私利而失去理智,把什么都忘了。同利令智昏”。[出处]《镜花缘》第九二回“及至利到跟前,就把‘害’字忘了,所谓‘利令志惛’能不浩叹!”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

利令志惛 (lì lìng zhì hūn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung