Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 分门别类
Pinyin: fēn mén bié lèi
Meanings: To classify into different groups or categories., Phân loại theo nhóm hoặc hạng mục khác nhau., 分、别分辨、区别;门一般事物的分类;类许多相似或相同事物的综合。把一些事物按照特性和特征分别归入各种门类。[出处]清·梁章钜《浪迹丛谈·叶天士遗事》“生平不事著述,今惟存《临证指南医案》十卷,亦其门人取其方药治验,分门别类,集为一书。”[例]我只要现在的时务书,~的便好。——清·李宝嘉《文明小史》第三十四回。
HSK Level: 4
Part of speech: động từ
Stroke count: 23
Radicals: 八, 刀, 门, 刂, 另, 大, 米
Chinese meaning: 分、别分辨、区别;门一般事物的分类;类许多相似或相同事物的综合。把一些事物按照特性和特征分别归入各种门类。[出处]清·梁章钜《浪迹丛谈·叶天士遗事》“生平不事著述,今惟存《临证指南医案》十卷,亦其门人取其方药治验,分门别类,集为一书。”[例]我只要现在的时务书,~的便好。——清·李宝嘉《文明小史》第三十四回。
Grammar: Được sử dụng rộng rãi trong ngữ cảnh sắp xếp và phân loại đối tượng.
Example: 图书馆里的书籍都分门别类地摆放整齐。
Example pinyin: tú shū guǎn lǐ de shū jí dōu fēn mén bié lèi dì bǎi fàng zhěng qí 。
Tiếng Việt: Sách trong thư viện đều được phân loại cẩn thận theo từng nhóm.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Phân loại theo nhóm hoặc hạng mục khác nhau.
Nghĩa phụ
English
To classify into different groups or categories.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
分、别分辨、区别;门一般事物的分类;类许多相似或相同事物的综合。把一些事物按照特性和特征分别归入各种门类。[出处]清·梁章钜《浪迹丛谈·叶天士遗事》“生平不事著述,今惟存《临证指南医案》十卷,亦其门人取其方药治验,分门别类,集为一书。”[例]我只要现在的时务书,~的便好。——清·李宝嘉《文明小史》第三十四回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế