Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 分钗断带

Pinyin: fēn chāi duàn dài

Meanings: Hình tượng chia tay đau đớn với biểu tượng chiếc trâm và dây lưng bị cắt đứt., Symbolic representation of a painful breakup where a hairpin and belt are broken., 钗分开,带断了。比喻夫妻的离别。[出处]南朝·梁·陆罩《闺怨》诗“自怜断带日,偏恨分钗时。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 32

Radicals: 八, 刀, 叉, 钅, 斤, 米, 𠃊, 冖, 卅, 巾

Chinese meaning: 钗分开,带断了。比喻夫妻的离别。[出处]南朝·梁·陆罩《闺怨》诗“自怜断带日,偏恨分钗时。”

Grammar: Liên quan đến các cụm từ mô tả sự chia ly trong văn hóa truyền thống Trung Hoa.

Example: 这对恋人最终只能分钗断带,各奔东西。

Example pinyin: zhè duì liàn rén zuì zhōng zhǐ néng fēn chāi duàn dài , gè bēn dōng xī 。

Tiếng Việt: Cặp đôi này cuối cùng chỉ có thể chia tay đau đớn, mỗi người đi một ngả.

分钗断带
fēn chāi duàn dài
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hình tượng chia tay đau đớn với biểu tượng chiếc trâm và dây lưng bị cắt đứt.

Symbolic representation of a painful breakup where a hairpin and belt are broken.

钗分开,带断了。比喻夫妻的离别。[出处]南朝·梁·陆罩《闺怨》诗“自怜断带日,偏恨分钗时。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

分钗断带 (fēn chāi duàn dài) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung