Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 分金掰两

Pinyin: fēn jīn bāi liǎng

Meanings: Chia nhỏ tiền bạc hoặc của cải thành từng phần nhỏ (mang ý tiêu cực)., To split money or wealth into very small portions (often with a negative connotation)., 比喻过分计较。同分斤掰两”。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第四十五回“真真泥腿光棍,专会打算盘、分金掰两的。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 31

Radicals: 八, 刀, 丷, 人, 王, 分, 手, 龵, 一, 从, 冂

Chinese meaning: 比喻过分计较。同分斤掰两”。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第四十五回“真真泥腿光棍,专会打算盘、分金掰两的。”

Grammar: Được sử dụng khi nói về sự keo kiệt hoặc quá chi li trong việc phân chia tài sản.

Example: 他做事太计较,总喜欢分金掰两。

Example pinyin: tā zuò shì tài jì jiào , zǒng xǐ huan fēn jīn bāi liǎng 。

Tiếng Việt: Anh ta làm việc quá tính toán, luôn thích chia nhỏ tiền bạc.

分金掰两
fēn jīn bāi liǎng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chia nhỏ tiền bạc hoặc của cải thành từng phần nhỏ (mang ý tiêu cực).

To split money or wealth into very small portions (often with a negative connotation).

比喻过分计较。同分斤掰两”。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第四十五回“真真泥腿光棍,专会打算盘、分金掰两的。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

分金掰两 (fēn jīn bāi liǎng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung