Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 分进合击

Pinyin: fēn jìn hé jī

Meanings: Tiến công từ nhiều hướng khác nhau rồi hợp lực lại để đánh bại đối thủ., To attack from different directions and then combine forces to defeat the opponent., 军队从几个方向前进,协同围击同一目标。[出处]毛泽东《中国革命战争的战略问题》第五章“第六节将敌军对我军的战略上的分进合击,改为我军对敌军的战役或战斗上的分进合击。”[例]这份电报全部暴露了敌人对我‘~’的战役企图和敌人各路兵力的部署。——曹丹辉《在一九三一年间》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 22

Radicals: 八, 刀, 井, 辶, 亼, 口, 丨, 二, 凵

Chinese meaning: 军队从几个方向前进,协同围击同一目标。[出处]毛泽东《中国革命战争的战略问题》第五章“第六节将敌军对我军的战略上的分进合击,改为我军对敌军的战役或战斗上的分进合击。”[例]这份电报全部暴露了敌人对我‘~’的战役企图和敌人各路兵力的部署。——曹丹辉《在一九三一年间》。

Grammar: Thành ngữ cố định, thường được sử dụng trong ngữ cảnh quân sự hoặc chiến thuật.

Example: 敌人采取了分进合击的策略。

Example pinyin: dí rén cǎi qǔ le fēn jìn hé jī de cè lüè 。

Tiếng Việt: Kẻ địch đã áp dụng chiến lược tấn công từ nhiều hướng rồi hợp lực lại.

分进合击
fēn jìn hé jī
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tiến công từ nhiều hướng khác nhau rồi hợp lực lại để đánh bại đối thủ.

To attack from different directions and then combine forces to defeat the opponent.

军队从几个方向前进,协同围击同一目标。[出处]毛泽东《中国革命战争的战略问题》第五章“第六节将敌军对我军的战略上的分进合击,改为我军对敌军的战役或战斗上的分进合击。”[例]这份电报全部暴露了敌人对我‘~’的战役企图和敌人各路兵力的部署。——曹丹辉《在一九三一年间》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...