Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 分辨

Pinyin: fēn biàn

Meanings: Phân biệt, nhận ra sự khác nhau giữa các đối tượng., To distinguish, to differentiate between things., ①区分辨别。[例]不能分辨正确和错误之间的区别。[例]天地也!只合把清浊分辨,可怎生糊涂了盗跖颜渊?——元·关汉卿《窦娥冤》。*②剖白(某人)没有所指控的过失或罪责。[例]着重分辨各国对引起这场大火灾难没有任何特殊责任。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 20

Radicals: 八, 刀, 辛

Chinese meaning: ①区分辨别。[例]不能分辨正确和错误之间的区别。[例]天地也!只合把清浊分辨,可怎生糊涂了盗跖颜渊?——元·关汉卿《窦娥冤》。*②剖白(某人)没有所指控的过失或罪责。[例]着重分辨各国对引起这场大火灾难没有任何特殊责任。

Grammar: Là động từ hai âm tiết, thường đi kèm với danh từ hoặc đại từ phía sau. Ví dụ: 分辨真假 (phân biệt thật giả).

Example: 你能分辨这两个字的区别吗?

Example pinyin: nǐ néng fēn biàn zhè liǎng gè zì de qū bié ma ?

Tiếng Việt: Bạn có thể phân biệt sự khác nhau giữa hai chữ này không?

分辨
fēn biàn
5động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phân biệt, nhận ra sự khác nhau giữa các đối tượng.

To distinguish, to differentiate between things.

区分辨别。不能分辨正确和错误之间的区别。天地也!只合把清浊分辨,可怎生糊涂了盗跖颜渊?——元·关汉卿《窦娥冤》

剖白(某人)没有所指控的过失或罪责。着重分辨各国对引起这场大火灾难没有任何特殊责任

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...