Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 分甘绝少

Pinyin: fēn gān jué shǎo

Meanings: Rất ít khi chia sẻ điều tốt đẹp, ích kỷ., Rarely sharing good things; selfish., 绝拒绝,引伸为不享受;甘好吃的∶吃的东西让给人家,不多的东西与人共享。形容自己刻苦,待人优厚。[出处]汉·司马迁《报任少卿书》“愚以为李陵素与士大夫绝甘分少,能得人之死力,虽古名将不过也。”《孝经援神契》母之于子也,鞠养殷勤,推燥央湿,绝少分甘。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 22

Radicals: 八, 刀, 甘, 纟, 色, 丿, 小

Chinese meaning: 绝拒绝,引伸为不享受;甘好吃的∶吃的东西让给人家,不多的东西与人共享。形容自己刻苦,待人优厚。[出处]汉·司马迁《报任少卿书》“愚以为李陵素与士大夫绝甘分少,能得人之死力,虽古名将不过也。”《孝经援神契》母之于子也,鞠养殷勤,推燥央湿,绝少分甘。”

Grammar: Mang sắc thái tiêu cực, chỉ sự keo kiệt, ích kỷ.

Example: 他这个人分甘绝少,从不与人分享自己的成果。

Example pinyin: tā zhè ge rén fēn gān jué shǎo , cóng bù yǔ rén fēn xiǎng zì jǐ de chéng guǒ 。

Tiếng Việt: Anh ta rất ít khi chia sẻ thành quả của mình với người khác.

分甘绝少
fēn gān jué shǎo
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Rất ít khi chia sẻ điều tốt đẹp, ích kỷ.

Rarely sharing good things; selfish.

绝拒绝,引伸为不享受;甘好吃的∶吃的东西让给人家,不多的东西与人共享。形容自己刻苦,待人优厚。[出处]汉·司马迁《报任少卿书》“愚以为李陵素与士大夫绝甘分少,能得人之死力,虽古名将不过也。”《孝经援神契》母之于子也,鞠养殷勤,推燥央湿,绝少分甘。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

分甘绝少 (fēn gān jué shǎo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung