Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 分劳赴功

Pinyin: fēn láo fù gōng

Meanings: Phân chia công việc để cùng nhau hoàn thành mục tiêu., To divide labor and work together to achieve a goal., 分担劳苦,尽职建功。[出处]清·端方《请改定官制以为立宪预折》“而一部之中,有二尚书、四侍郎,又加以管部之亲王大学士,则以一部而有七主任官矣。绝无分劳赴功之效,惟有推诿牵掣之能。”

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 八, 刀, 力, 卜, 走, 工

Chinese meaning: 分担劳苦,尽职建功。[出处]清·端方《请改定官制以为立宪预折》“而一部之中,有二尚书、四侍郎,又加以管部之亲王大学士,则以一部而有七主任官矣。绝无分劳赴功之效,惟有推诿牵掣之能。”

Grammar: Thường xuất hiện trong ngữ cảnh làm việc nhóm hoặc hợp tác.

Example: 团队成员分劳赴功,顺利完成了项目。

Example pinyin: tuán duì chéng yuán fēn láo fù gōng , shùn lì wán chéng le xiàng mù 。

Tiếng Việt: Các thành viên trong nhóm phân chia công việc và hoàn thành dự án một cách suôn sẻ.

分劳赴功
fēn láo fù gōng
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phân chia công việc để cùng nhau hoàn thành mục tiêu.

To divide labor and work together to achieve a goal.

分担劳苦,尽职建功。[出处]清·端方《请改定官制以为立宪预折》“而一部之中,有二尚书、四侍郎,又加以管部之亲王大学士,则以一部而有七主任官矣。绝无分劳赴功之效,惟有推诿牵掣之能。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

分劳赴功 (fēn láo fù gōng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung