Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 刀山剑树

Pinyin: dāo shān jiàn shù

Meanings: Núi dao cây kiếm, ám chỉ địa ngục hoặc nơi cực hình đau đớn., A mountain of knives and trees of swords, implying hell or a place of extreme suffering., 佛教所说的地狱之刑。形容极残酷的刑罚。[出处]《太平广记》卷三八二《裴则子》引《冥报拾遗》至第三重门,入见镬汤及刀山剑树。”[例]我本来不大喜欢下地狱,因为不但是满眼只有~,看得太单调,痛苦也怕很难当。——鲁迅《华盖集续编·厦门通信(二)》。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 23

Radicals: 丿, 𠃌, 山, 佥, 刂, 对, 木

Chinese meaning: 佛教所说的地狱之刑。形容极残酷的刑罚。[出处]《太平广记》卷三八二《裴则子》引《冥报拾遗》至第三重门,入见镬汤及刀山剑树。”[例]我本来不大喜欢下地狱,因为不但是满眼只有~,看得太单调,痛苦也怕很难当。——鲁迅《华盖集续编·厦门通信(二)》。

Grammar: Thường xuất hiện trong văn cảnh tôn giáo hoặc miêu tả nỗi khổ đau.

Example: 那场景就像刀山剑树。

Example pinyin: nà chǎng jǐng jiù xiàng dāo shān jiàn shù 。

Tiếng Việt: Cảnh tượng đó giống như núi dao cây kiếm.

刀山剑树
dāo shān jiàn shù
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Núi dao cây kiếm, ám chỉ địa ngục hoặc nơi cực hình đau đớn.

A mountain of knives and trees of swords, implying hell or a place of extreme suffering.

佛教所说的地狱之刑。形容极残酷的刑罚。[出处]《太平广记》卷三八二《裴则子》引《冥报拾遗》至第三重门,入见镬汤及刀山剑树。”[例]我本来不大喜欢下地狱,因为不但是满眼只有~,看得太单调,痛苦也怕很难当。——鲁迅《华盖集续编·厦门通信(二)》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...