Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 刀光剑影
Pinyin: dāo guāng jiàn yǐng
Meanings: The glint of swords and the shadow of blades, indicating fierce fighting with weapons., Ánh dao bóng kiếm, ám chỉ cảnh tượng đánh nhau quyết liệt bằng vũ khí., 隐约显现出刀剑的闪光和影子。形容环境充满了凶险的气氛。[出处]南朝·梁·吴筠《战城南四首》“剑光挥夜电,马汗昼夜泥。”[例]多年阔别,一旦重逢尤其在此~的北中国一隅聚首,使人发生无限的感喟。——范长江《塞上行·从嘉峪关到山海关》。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 32
Radicals: 丿, 𠃌, ⺌, 兀, 佥, 刂, 彡, 景
Chinese meaning: 隐约显现出刀剑的闪光和影子。形容环境充满了凶险的气氛。[出处]南朝·梁·吴筠《战城南四首》“剑光挥夜电,马汗昼夜泥。”[例]多年阔别,一旦重逢尤其在此~的北中国一隅聚首,使人发生无限的感喟。——范长江《塞上行·从嘉峪关到山海关》。
Grammar: Thường dùng để mô tả các trận chiến ác liệt hoặc tranh đấu căng thẳng.
Example: 战场上刀光剑影,血流成河。
Example pinyin: zhàn chǎng shàng dāo guāng jiàn yǐng , xuè liú chéng hé 。
Tiếng Việt: Trên chiến trường ánh dao bóng kiếm, máu chảy thành sông.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ánh dao bóng kiếm, ám chỉ cảnh tượng đánh nhau quyết liệt bằng vũ khí.
Nghĩa phụ
English
The glint of swords and the shadow of blades, indicating fierce fighting with weapons.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
隐约显现出刀剑的闪光和影子。形容环境充满了凶险的气氛。[出处]南朝·梁·吴筠《战城南四首》“剑光挥夜电,马汗昼夜泥。”[例]多年阔别,一旦重逢尤其在此~的北中国一隅聚首,使人发生无限的感喟。——范长江《塞上行·从嘉峪关到山海关》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế