Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 函盖乾坤
Pinyin: hán gài qián kūn
Meanings: Covering heaven and earth; signifies comprehensiveness and vastness., Bao trùm cả trời đất, mang ý nghĩa bao quát toàn diện và rộng lớn., 佛教语。原指泯合无间。[又]指言语诗文契理或一心专志而绝无杂念。[出处]《五灯会元·云门偃禅师法嗣·德山缘密禅师》“我有三句语示汝诸人一句函盖乾坤,一句截断众流,一句随波逐浪。”[例]性珠穿透方,信葆光、~,自通神。——元·姬翼《瑶台第一层》词。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 38
Radicals: 丷, 了, 八, 凵, 皿, 𦍌, 乞, 𠦝, 土, 申
Chinese meaning: 佛教语。原指泯合无间。[又]指言语诗文契理或一心专志而绝无杂念。[出处]《五灯会元·云门偃禅师法嗣·德山缘密禅师》“我有三句语示汝诸人一句函盖乾坤,一句截断众流,一句随波逐浪。”[例]性珠穿透方,信葆光、~,自通神。——元·姬翼《瑶台第一层》词。
Grammar: Thành ngữ cố định không thay đổi cấu trúc. Thường được sử dụng trong văn viết hoặc chính luận.
Example: 他的思想函盖乾坤,影响深远。
Example pinyin: tā de sī xiǎng hán gài qián kūn , yǐng xiǎng shēn yuǎn 。
Tiếng Việt: Tư tưởng của ông ấy bao trùm trời đất, có ảnh hưởng sâu rộng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Bao trùm cả trời đất, mang ý nghĩa bao quát toàn diện và rộng lớn.
Nghĩa phụ
English
Covering heaven and earth; signifies comprehensiveness and vastness.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
佛教语。原指泯合无间。[又]指言语诗文契理或一心专志而绝无杂念。[出处]《五灯会元·云门偃禅师法嗣·德山缘密禅师》“我有三句语示汝诸人一句函盖乾坤,一句截断众流,一句随波逐浪。”[例]性珠穿透方,信葆光、~,自通神。——元·姬翼《瑶台第一层》词。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế