Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 击壤鼓腹

Pinyin: jī rǎng gǔ fù

Meanings: Describes a peaceful life, free from worries and full of contentment., Mô tả cuộc sống yên bình, tự do tự tại, không lo âu., 原谓人民吃得饱,有余闲游戏。[又]用为称颂太平盛世之典。[出处]《庄子·马蹄》“夫赫胥氏之时,民居不知所为,行不知所之,含哺而熙,鼓腹而游。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 51

Radicals: 丨, 二, 凵, 土, 襄, 壴, 支, 复, 月

Chinese meaning: 原谓人民吃得饱,有余闲游戏。[又]用为称颂太平盛世之典。[出处]《庄子·马蹄》“夫赫胥氏之时,民居不知所为,行不知所之,含哺而熙,鼓腹而游。”

Grammar: Thành ngữ này chủ yếu mang tính chất mô tả hình ảnh, thường dùng trong văn chương hoặc lời kể chuyện.

Example: 在那个小村庄里,人们过着击壤鼓腹的生活。

Example pinyin: zài nà ge xiǎo cūn zhuāng lǐ , rén men guò zhe jī rǎng gǔ fù de shēng huó 。

Tiếng Việt: Trong ngôi làng nhỏ đó, người dân sống một cuộc sống yên bình và tự tại.

击壤鼓腹
jī rǎng gǔ fù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mô tả cuộc sống yên bình, tự do tự tại, không lo âu.

Describes a peaceful life, free from worries and full of contentment.

原谓人民吃得饱,有余闲游戏。[又]用为称颂太平盛世之典。[出处]《庄子·马蹄》“夫赫胥氏之时,民居不知所为,行不知所之,含哺而熙,鼓腹而游。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...