Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 出门合辙
Pinyin: chū mén hé zhé
Meanings: Hợp nhau từ những bước đầu tiên ra ngoài xã hội., To be in sync with each other from the first steps into society., 按同一规格,闭门造车子,用起来自然合辙。比喻才学适合社会需要。[出处]《景德传灯录·匡悟禅师》“问‘如何是闭门造车?’师曰‘活计一物无。’曰‘如何是出门合辙?’师曰‘坐地进长安。’”[例]有~之通才,为闭门养高之时贤。——明·李开先《自赞》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 30
Radicals: 凵, 屮, 门, 亼, 口, 攵, 育, 车
Chinese meaning: 按同一规格,闭门造车子,用起来自然合辙。比喻才学适合社会需要。[出处]《景德传灯录·匡悟禅师》“问‘如何是闭门造车?’师曰‘活计一物无。’曰‘如何是出门合辙?’师曰‘坐地进长安。’”[例]有~之通才,为闭门养高之时贤。——明·李开先《自赞》。
Grammar: Thành ngữ ít phổ biến, dùng trong ngữ cảnh ca ngợi sự phối hợp ăn ý.
Example: 他们两人合作得很默契,真是出门合辙。
Example pinyin: tā men liǎng rén hé zuò dé hěn mò qì , zhēn shì chū mén hé zhé 。
Tiếng Việt: Hai người họ hợp tác rất ăn ý, quả thật là hợp nhau từ đầu.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hợp nhau từ những bước đầu tiên ra ngoài xã hội.
Nghĩa phụ
English
To be in sync with each other from the first steps into society.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
按同一规格,闭门造车子,用起来自然合辙。比喻才学适合社会需要。[出处]《景德传灯录·匡悟禅师》“问‘如何是闭门造车?’师曰‘活计一物无。’曰‘如何是出门合辙?’师曰‘坐地进长安。’”[例]有~之通才,为闭门养高之时贤。——明·李开先《自赞》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế