Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 出谋划策

Pinyin: chū móu huà cè

Meanings: To devise plans and strategies, Đưa ra kế hoạch và chiến lược, 谋计谋;划筹划。制定计谋策略。指为人出主意。[出处]明·冯梦龙《东周列国志》“汝依违观望其间,并不见出奇画策,无非因人成事。”[例]其余的人,连老贺在内,也都~,各有贡献。——孔厥《新儿女英雄续传》第九章。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 34

Radicals: 凵, 屮, 某, 讠, 刂, 戈, 朿, 竹

Chinese meaning: 谋计谋;划筹划。制定计谋策略。指为人出主意。[出处]明·冯梦龙《东周列国志》“汝依违观望其间,并不见出奇画策,无非因人成事。”[例]其余的人,连老贺在内,也都~,各有贡献。——孔厥《新儿女英雄续传》第九章。

Grammar: Động từ bốn âm tiết, thường dùng trong ngữ cảnh làm việc nhóm hoặc quản lý.

Example: 他经常为公司出谋划策。

Example pinyin: tā jīng cháng wèi gōng sī chū móu huà cè 。

Tiếng Việt: Anh ấy thường xuyên đề xuất kế hoạch và chiến lược cho công ty.

出谋划策
chū móu huà cè
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đưa ra kế hoạch và chiến lược

To devise plans and strategies

谋计谋;划筹划。制定计谋策略。指为人出主意。[出处]明·冯梦龙《东周列国志》“汝依违观望其间,并不见出奇画策,无非因人成事。”[例]其余的人,连老贺在内,也都~,各有贡献。——孔厥《新儿女英雄续传》第九章。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

出谋划策 (chū móu huà cè) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung