Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 出人头地

Pinyin: chū rén tóu dì

Meanings: Excel, stand out among others, Giỏi giang, vượt trội hơn người, 指高人一等。形容德才超众或成就突出。[出处]宋·欧阳修《与梅圣俞书》“老夫当避路,放他出一头地也。”[例]孙俊英见人家看得起,能~,一呼百应,好不威风自在。——冯德英《迎春花》第八章。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 18

Radicals: 凵, 屮, 人, 头, 也, 土

Chinese meaning: 指高人一等。形容德才超众或成就突出。[出处]宋·欧阳修《与梅圣俞书》“老夫当避路,放他出一头地也。”[例]孙俊英见人家看得起,能~,一呼百应,好不威风自在。——冯德英《迎春花》第八章。

Grammar: Thường dùng để miêu tả hoài bão hoặc thành công của ai đó.

Example: 他从小就立志要出人头地。

Example pinyin: tā cóng xiǎo jiù lì zhì yào chū rén tóu dì 。

Tiếng Việt: Anh ta từ nhỏ đã quyết tâm phải giỏi giang, vượt trội.

出人头地
chū rén tóu dì
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giỏi giang, vượt trội hơn người

Excel, stand out among others

指高人一等。形容德才超众或成就突出。[出处]宋·欧阳修《与梅圣俞书》“老夫当避路,放他出一头地也。”[例]孙俊英见人家看得起,能~,一呼百应,好不威风自在。——冯德英《迎春花》第八章。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...