Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 凭仗

Pinyin: píng zhàng

Meanings: Dựa vào, dựa dẫm vào ai/cái gì đó để hỗ trợ hoặc giúp đỡ., To rely on or depend on someone/something for support or help., 朝阳早晨的太阳。凤凰在早晨的阳光中鸣叫。比喻有高才的人得到发挥的机会。[出处]《诗经·大雅·卷阿》“凤凰鸣矣,于彼高冈;梧桐生矣,于彼朝阳。”[例]首劾大学士和珅。疏语援据经义,天下比之~。——《清儒学案》卷一百。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 13

Radicals: 任, 几, 丈, 亻

Chinese meaning: 朝阳早晨的太阳。凤凰在早晨的阳光中鸣叫。比喻有高才的人得到发挥的机会。[出处]《诗经·大雅·卷阿》“凤凰鸣矣,于彼高冈;梧桐生矣,于彼朝阳。”[例]首劾大学士和珅。疏语援据经义,天下比之~。——《清儒学案》卷一百。

Grammar: Động từ này thường đi kèm với đối tượng mà người nói đang dựa vào. Ví dụ: 凭仗力量 (dựa vào sức mạnh), 凭仗经验 (dựa vào kinh nghiệm).

Example: 他凭仗朋友的帮助完成了任务。

Example pinyin: tā píng zhàng péng yǒu de bāng zhù wán chéng le rèn wu 。

Tiếng Việt: Anh ấy nhờ vào sự giúp đỡ của bạn bè để hoàn thành nhiệm vụ.

凭仗
píng zhàng
5động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dựa vào, dựa dẫm vào ai/cái gì đó để hỗ trợ hoặc giúp đỡ.

To rely on or depend on someone/something for support or help.

朝阳早晨的太阳。凤凰在早晨的阳光中鸣叫。比喻有高才的人得到发挥的机会。[出处]《诗经·大雅·卷阿》“凤凰鸣矣,于彼高冈;梧桐生矣,于彼朝阳。”[例]首劾大学士和珅。疏语援据经义,天下比之~。——《清儒学案》卷一百。

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...