Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 凤皇于蜚

Pinyin: fèng huáng yú fēi

Meanings: Phụng Hoàng bay đi, tượng trưng cho sự ra đi của người tài giỏi., The flight of the phoenix, symbolizing the departure of talented people., 比喻夫妻和好恩爱。常用以祝人婚姻美满。同凤凰于飞”。[出处]《史记·田敬仲完世家》“齐懿仲欲妻完,卜之,占曰‘是谓凤凰于蜚,和鸣锵锵’”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 几, 又, 王, 白, 于, 虫, 非

Chinese meaning: 比喻夫妻和好恩爱。常用以祝人婚姻美满。同凤凰于飞”。[出处]《史记·田敬仲完世家》“齐懿仲欲妻完,卜之,占曰‘是谓凤凰于蜚,和鸣锵锵’”。

Grammar: Sử dụng trong văn cảnh ám chỉ việc một người xuất chúng rời khỏi vị trí nào đó, thường mang sắc thái tiếc nuối.

Example: 他一走,真有凤皇于蜚的感觉。

Example pinyin: tā yì zǒu , zhēn yǒu fèng huáng yú fēi de gǎn jué 。

Tiếng Việt: Anh ta vừa rời đi, thật sự giống như Phụng Hoàng bay đi.

凤皇于蜚
fèng huáng yú fēi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phụng Hoàng bay đi, tượng trưng cho sự ra đi của người tài giỏi.

The flight of the phoenix, symbolizing the departure of talented people.

比喻夫妻和好恩爱。常用以祝人婚姻美满。同凤凰于飞”。[出处]《史记·田敬仲完世家》“齐懿仲欲妻完,卜之,占曰‘是谓凤凰于蜚,和鸣锵锵’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...