Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 凤仪兽舞

Pinyin: fèng yí shòu wǔ

Meanings: Phoenixes dancing and animals leaping; symbolizes a period of peace and prosperity., Chim phượng hoàng múa và thú nhảy múa, biểu thị thời kỳ thái bình thịnh trị., 表示圣贤教化的功效极大,能使神异的鸟兽奋然起舞。[出处]《书·益稷》“《箫韶》九成,凤皇来仪……击石拊石,百兽率舞。”[例]而国子之教,乐乃专精。乐之至者,能使~。——清·曾国藩《复刘霞仙中丞书》。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 34

Radicals: 几, 又, 义, 亻, 一, 口, 卌, 舛, 𠂉

Chinese meaning: 表示圣贤教化的功效极大,能使神异的鸟兽奋然起舞。[出处]《书·益稷》“《箫韶》九成,凤皇来仪……击石拊石,百兽率舞。”[例]而国子之教,乐乃专精。乐之至者,能使~。——清·曾国藩《复刘霞仙中丞书》。

Grammar: Cụm từ cố định mang tính biểu tượng cao, thường dùng trong văn học cổ.

Example: 凤凰来仪,百兽率舞,天下太平。

Example pinyin: fèng huáng lái yí , bǎi shòu shuài wǔ , tiān xià tài píng 。

Tiếng Việt: Phượng hoàng đến, trăm loài thú cùng múa, thiên hạ thái bình.

凤仪兽舞
fèng yí shòu wǔ
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chim phượng hoàng múa và thú nhảy múa, biểu thị thời kỳ thái bình thịnh trị.

Phoenixes dancing and animals leaping; symbolizes a period of peace and prosperity.

表示圣贤教化的功效极大,能使神异的鸟兽奋然起舞。[出处]《书·益稷》“《箫韶》九成,凤皇来仪……击石拊石,百兽率舞。”[例]而国子之教,乐乃专精。乐之至者,能使~。——清·曾国藩《复刘霞仙中丞书》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

凤仪兽舞 (fèng yí shòu wǔ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung