Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: fán

Meanings: Phàm là, tất cả, mọi thứ, All, every, ordinary., ①纲要,概括之辞。[例]请略举凡,而客自鉴其切焉。——扬雄《长杨赋》。[合]凡目(大纲与细目);凡最(总目;名目);凡要(簿书的纲要);凡号(总括的名称)。*②人世间,尘世。[例]仙凡路阻两难留。——司空图《携仙箓》。[合]尼姑思凡;神仙下凡;凡界(人世间);凡底(人间)。*③古国名。姬姓。始封之君为周公之子。在今河南省辉县西南。*④凡人,普通人。[合]凡情(凡人的情感欲望);凡身(凡人之身);凡胎浊骨(凡人的重浊躯体);凡胎(凡人)。

HSK Level: 5

Part of speech: tính từ

Stroke count: 3

Radicals: 丶, 几

Chinese meaning: ①纲要,概括之辞。[例]请略举凡,而客自鉴其切焉。——扬雄《长杨赋》。[合]凡目(大纲与细目);凡最(总目;名目);凡要(簿书的纲要);凡号(总括的名称)。*②人世间,尘世。[例]仙凡路阻两难留。——司空图《携仙箓》。[合]尼姑思凡;神仙下凡;凡界(人世间);凡底(人间)。*③古国名。姬姓。始封之君为周公之子。在今河南省辉县西南。*④凡人,普通人。[合]凡情(凡人的情感欲望);凡身(凡人之身);凡胎浊骨(凡人的重浊躯体);凡胎(凡人)。

Hán Việt reading: phàm

Grammar: Dùng để chỉ phạm vi rộng hoặc nhấn mạnh tính phổ quát. Thường mở đầu câu để nói về quy luật chung.

Example: 凡事都要小心。

Example pinyin: fán shì dōu yào xiǎo xīn 。

Tiếng Việt: Mọi việc đều cần cẩn thận.

fán
5tính từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phàm là, tất cả, mọi thứ

phàm

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

All, every, ordinary.

纲要,概括之辞。请略举凡,而客自鉴其切焉。——扬雄《长杨赋》。凡目(大纲与细目);凡最(总目;名目);凡要(簿书的纲要);凡号(总括的名称)

人世间,尘世。仙凡路阻两难留。——司空图《携仙箓》。尼姑思凡;神仙下凡;凡界(人世间);凡底(人间)

古国名。姬姓。始封之君为周公之子。在今河南省辉县西南

凡人,普通人。凡情(凡人的情感欲望);凡身(凡人之身);凡胎浊骨(凡人的重浊躯体);凡胎(凡人)

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

凡 (fán) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung