Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 凡百

Pinyin: fán bǎi

Meanings: Tất cả, mọi thứ, tất thảy., All, everything, all sorts of things., ①[方言]总括;概括。[例]老张把老王当做知己,凡百事情都向他说。*②好歹,无论如何。[例]你凡百的快着搭救,再别似那一日倚儿不当的,叫他打个不数。——《醒世姻缘传》。

HSK Level: 5

Part of speech: tính từ

Stroke count: 9

Radicals: 丶, 几, 一, 白

Chinese meaning: ①[方言]总括;概括。[例]老张把老王当做知己,凡百事情都向他说。*②好歹,无论如何。[例]你凡百的快着搭救,再别似那一日倚儿不当的,叫他打个不数。——《醒世姻缘传》。

Grammar: Dùng như từ tổng quát để chỉ mọi loại sự vật, hiện tượng.

Example: 凡百事物都要小心处理。

Example pinyin: fán bǎi shì wù dōu yào xiǎo xīn chǔ lǐ 。

Tiếng Việt: Mọi thứ đều cần xử lý cẩn thận.

凡百
fán bǎi
5tính từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tất cả, mọi thứ, tất thảy.

All, everything, all sorts of things.

[方言]总括;概括。老张把老王当做知己,凡百事情都向他说

好歹,无论如何。你凡百的快着搭救,再别似那一日倚儿不当的,叫他打个不数。——《醒世姻缘传》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

凡百 (fán bǎi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung