Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 凌弱暴寡

Pinyin: líng ruò bào guǎ

Meanings: To bully the weak and harm those who are alone/unfortunate., Bắt nạt kẻ yếu và làm hại người cô đơn/kém may mắn., 凌侵犯;暴欺负、践踏。侵犯弱小的,欺侮孤单的。[出处]《商君书·画策》“神农既没,以强胜弱,以众暴寡。”[例]君当传与世人,广行方便,切不可~,利己损人。——明·冯梦龙《醒世恒言》卷一。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 49

Radicals: 冫, 夌, 弓, 㳟, 日, 丆, 且, 分, 宀

Chinese meaning: 凌侵犯;暴欺负、践踏。侵犯弱小的,欺侮孤单的。[出处]《商君书·画策》“神农既没,以强胜弱,以众暴寡。”[例]君当传与世人,广行方便,切不可~,利己损人。——明·冯梦龙《醒世恒言》卷一。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ này nhấn mạnh sự bất công và thái độ ích kỷ, thường dùng trong phê phán hành vi xấu xa.

Example: 这种凌弱暴寡的行为是不可接受的。

Example pinyin: zhè zhǒng líng ruò bào guǎ de xíng wéi shì bù kě jiē shòu de 。

Tiếng Việt: Hành vi bắt nạt kẻ yếu và làm hại người cô độc là không thể chấp nhận được.

凌弱暴寡
líng ruò bào guǎ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bắt nạt kẻ yếu và làm hại người cô đơn/kém may mắn.

To bully the weak and harm those who are alone/unfortunate.

凌侵犯;暴欺负、践踏。侵犯弱小的,欺侮孤单的。[出处]《商君书·画策》“神农既没,以强胜弱,以众暴寡。”[例]君当传与世人,广行方便,切不可~,利己损人。——明·冯梦龙《醒世恒言》卷一。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...