Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 冷窗冻壁

Pinyin: lěng chuāng dòng bì

Meanings: Khung cảnh lạnh lẽo, nghèo nàn, thường chỉ nơi ở đơn sơ., A cold and poor scene, usually refers to humble living conditions., 形容贫寒。[出处]宋·陈师道《谢赵使君送乌薪》诗“老身曲直不足言,冷窗冻壁作春温。”宋·杨万里《除夕前一日归舟夜泊曲涡市宿治平寺》诗冷窗冻壁更成眠?也腾疏蓬仰见天!”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 42

Radicals: 令, 冫, 囱, 穴, 东, 土, 辟

Chinese meaning: 形容贫寒。[出处]宋·陈师道《谢赵使君送乌薪》诗“老身曲直不足言,冷窗冻壁作春温。”宋·杨万里《除夕前一日归舟夜泊曲涡市宿治平寺》诗冷窗冻壁更成眠?也腾疏蓬仰见天!”

Grammar: Thành ngữ, mô tả hoàn cảnh sống khắc nghiệt và thiếu thốn.

Example: 冬天的时候,这间屋子显得格外冷窗冻壁。

Example pinyin: dōng tiān de shí hòu , zhè jiān wū zi xiǎn de gé wài lěng chuāng dòng bì 。

Tiếng Việt: Vào mùa đông, căn phòng này trở nên đặc biệt lạnh lẽo và nghèo nàn.

冷窗冻壁
lěng chuāng dòng bì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Khung cảnh lạnh lẽo, nghèo nàn, thường chỉ nơi ở đơn sơ.

A cold and poor scene, usually refers to humble living conditions.

形容贫寒。[出处]宋·陈师道《谢赵使君送乌薪》诗“老身曲直不足言,冷窗冻壁作春温。”宋·杨万里《除夕前一日归舟夜泊曲涡市宿治平寺》诗冷窗冻壁更成眠?也腾疏蓬仰见天!”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...