Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 冲昏头脑

Pinyin: chōng hūn tóu nǎo

Meanings: Làm cho ai đó mất tỉnh táo vì quá phấn khích hoặc tức giận., Make someone lose their cool due to excessive excitement or anger., 因胜利而头脑发热,不能总冷静思考和谨慎行事。[出处]李欣《无限风光在险峰”》“胜利之后,也不‘万事大吉’,不可冲昏头脑,否则还可能丧失胜利的果实。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 中, 冫, 日, 氏, 头, 㐫, 月

Chinese meaning: 因胜利而头脑发热,不能总冷静思考和谨慎行事。[出处]李欣《无限风光在险峰”》“胜利之后,也不‘万事大吉’,不可冲昏头脑,否则还可能丧失胜利的果实。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, diễn tả trạng thái tâm lý bị ảnh hưởng bởi cảm xúc mãnh liệt.

Example: 胜利的消息让他冲昏了头脑。

Example pinyin: shèng lì de xiāo xī ràng tā chōng hūn le tóu nǎo 。

Tiếng Việt: Tin tức về chiến thắng khiến anh ấy mất bình tĩnh.

冲昏头脑
chōng hūn tóu nǎo
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Làm cho ai đó mất tỉnh táo vì quá phấn khích hoặc tức giận.

Make someone lose their cool due to excessive excitement or anger.

因胜利而头脑发热,不能总冷静思考和谨慎行事。[出处]李欣《无限风光在险峰”》“胜利之后,也不‘万事大吉’,不可冲昏头脑,否则还可能丧失胜利的果实。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...