Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: chōng/chòng

Meanings: Xông tới, lao vào (chōng); đối diện (chòng), To rush, to charge (chōng); to face (chòng), ①用水或酒浇注,水撞击:冲茶。冲剂。冲洗。冲荡。*②向上钻,直上:冲腾。冲入云霄。*③破解不祥:冲喜。*④空虚,谦虚:“大盈若冲,其用不穷”。冲挹。谦冲。*⑤幼小:冲昧。冲弱。冲龄。*⑥方言,山区的平地:韶山冲。*⑦通行的大路,重要的地方:要冲。首当其冲。*⑧不顾一切,一直向前:冲锋。横冲直撞。*⑨猛烈地撞击:冲力。冲突。*⑩收支账目互相抵销:冲账。*⑾情感强烈:冲动。兴(xìng)冲冲。*⑿太阳系中,除水星和金星外,其余的某一个行星进行到与地球、太阳成一条直线而地球正处在这个行星与太阳之间的位置时称“冲”。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 6

Radicals: 中, 冫

Chinese meaning: ①用水或酒浇注,水撞击:冲茶。冲剂。冲洗。冲荡。*②向上钻,直上:冲腾。冲入云霄。*③破解不祥:冲喜。*④空虚,谦虚:“大盈若冲,其用不穷”。冲挹。谦冲。*⑤幼小:冲昧。冲弱。冲龄。*⑥方言,山区的平地:韶山冲。*⑦通行的大路,重要的地方:要冲。首当其冲。*⑧不顾一切,一直向前:冲锋。横冲直撞。*⑨猛烈地撞击:冲力。冲突。*⑩收支账目互相抵销:冲账。*⑾情感强烈:冲动。兴(xìng)冲冲。*⑿太阳系中,除水星和金星外,其余的某一个行星进行到与地球、太阳成一条直线而地球正处在这个行星与太阳之间的位置时称“冲”。

Hán Việt reading: xung

Grammar: Dùng để diễn tả hành động mạnh mẽ hoặc trạng thái hướng tới. Cũng xuất hiện trong các thành ngữ như 冲动 (chōng dòng - xung động).

Example: 他冲向终点。

Example pinyin: tā chōng xiàng zhōng diǎn 。

Tiếng Việt: Anh ấy lao về đích.

chōng/chòng
5động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Xông tới, lao vào (chōng); đối diện (chòng)

xung

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

To rush, to charge (chōng); to face (chòng)

用水或酒浇注,水撞击

冲茶。冲剂。冲洗。冲荡

向上钻,直上

冲腾。冲入云霄

破解不祥

冲喜

空虚,谦虚

“大盈若冲,其用不穷”。冲挹。谦冲

幼小

冲昧。冲弱。冲龄

方言,山区的平地

韶山冲

通行的大路,重要的地方

要冲。首当其冲

不顾一切,一直向前

冲锋。横冲直撞

猛烈地撞击

冲力。冲突

收支账目互相抵销

冲账。*⑾情感强烈:冲动。兴(xìng)冲冲。*⑿太阳系中,除水星和金星外,其余的某一个行星进行到与地球、太阳成一条直线而地球正处在这个行星与太阳之间的位置时称“冲”

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

冲 (chōng/chòng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung