Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 冰炭不投

Pinyin: bīng tàn bù tóu

Meanings: Như băng và than không thể hòa hợp. Ví với những người không thể chung sống hoặc hợp tác., Like ice and charcoal that cannot mix. Refers to people who cannot coexist or cooperate., 比喻彼此合不来。[出处]《韩非子·显学》“夫冰炭不同器而久,寒暑不兼时而至。杂反之学不两立而治。”[例]今日见面,原想得一知己,岂知谈了半天,竟有些~。——清·曹雪芹《红楼梦》第一一五回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 冫, 水, 山, 灰, 一, 扌, 殳

Chinese meaning: 比喻彼此合不来。[出处]《韩非子·显学》“夫冰炭不同器而久,寒暑不兼时而至。杂反之学不两立而治。”[例]今日见面,原想得一知己,岂知谈了半天,竟有些~。——清·曹雪芹《红楼梦》第一一五回。

Grammar: Thường dùng miêu tả mối quan hệ giữa người với người.

Example: 这两个人性格冰炭不投,很难合作。

Example pinyin: zhè liǎng gè rén xìng gé bīng tàn bù tóu , hěn nán hé zuò 。

Tiếng Việt: Hai người này tính cách không thể hòa hợp, rất khó cộng tác.

冰炭不投
bīng tàn bù tóu
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Như băng và than không thể hòa hợp. Ví với những người không thể chung sống hoặc hợp tác.

Like ice and charcoal that cannot mix. Refers to people who cannot coexist or cooperate.

比喻彼此合不来。[出处]《韩非子·显学》“夫冰炭不同器而久,寒暑不兼时而至。杂反之学不两立而治。”[例]今日见面,原想得一知己,岂知谈了半天,竟有些~。——清·曹雪芹《红楼梦》第一一五回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

冰炭不投 (bīng tàn bù tóu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung