Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 冯唐已老

Pinyin: féng táng yǐ lǎo

Meanings: Feng Tang has already grown old - refers to someone whose talent arrives too late for opportunities., Phùng Đường đã già - ám chỉ người tài năng nhưng cơ hội đã qua., 汉朝冯唐身历三朝,到武帝时,举为贤良,但年事已高不能为官。感慨生不逢时或表示年寿老迈。同冯唐易老”。[出处]唐·王维《重酬苑郎中》诗“扬子《解嘲》徒自遣,冯唐已老复何论。”[例]谢杋每篇堪讽诵,~听吹嘘。——唐·杜甫《寄岑嘉州》诗。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 24

Radicals: 冫, 马, 口, 广, 肀, 已, 匕, 耂

Chinese meaning: 汉朝冯唐身历三朝,到武帝时,举为贤良,但年事已高不能为官。感慨生不逢时或表示年寿老迈。同冯唐易老”。[出处]唐·王维《重酬苑郎中》诗“扬子《解嘲》徒自遣,冯唐已老复何论。”[例]谢杋每篇堪讽诵,~听吹嘘。——唐·杜甫《寄岑嘉州》诗。

Grammar: Biểu đạt cảm xúc tiếc nuối cho người tài năng.

Example: 冯唐已老,空有满腔热血。

Example pinyin: féng táng yǐ lǎo , kōng yǒu mǎn qiāng rè xuè 。

Tiếng Việt: Phùng Đường đã già, chỉ còn lại lòng nhiệt huyết trống rỗng.

冯唐已老
féng táng yǐ lǎo
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phùng Đường đã già - ám chỉ người tài năng nhưng cơ hội đã qua.

Feng Tang has already grown old - refers to someone whose talent arrives too late for opportunities.

汉朝冯唐身历三朝,到武帝时,举为贤良,但年事已高不能为官。感慨生不逢时或表示年寿老迈。同冯唐易老”。[出处]唐·王维《重酬苑郎中》诗“扬子《解嘲》徒自遣,冯唐已老复何论。”[例]谢杋每篇堪讽诵,~听吹嘘。——唐·杜甫《寄岑嘉州》诗。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

冯唐已老 (féng táng yǐ lǎo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung