Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 冬裘夏葛

Pinyin: dōng qiú xià gé

Meanings: Mặc áo lông vào mùa đông, vải thô vào mùa hè - ám chỉ sự thích ứng với hoàn cảnh., Wearing furs in winter and coarse cloth in summer - implies adapting to circumstances., 裘皮衣;葛葛麻衣。泛指美服。[出处]《公羊传·桓公七年》“士不及兹四者,则冬不裘,夏不葛。”[例]举得起,放得下,以便~的同它换衣服。——清·吴趼人《痛史》第一回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 40

Radicals: ⺀, 夂, 求, 衣, 曷, 艹

Chinese meaning: 裘皮衣;葛葛麻衣。泛指美服。[出处]《公羊传·桓公七年》“士不及兹四者,则冬不裘,夏不葛。”[例]举得起,放得下,以便~的同它换衣服。——清·吴趼人《痛史》第一回。

Grammar: Thành ngữ miêu tả cách sống phù hợp theo thời tiết.

Example: 古代人讲究冬裘夏葛的生活方式。

Example pinyin: gǔ dài rén jiǎng jiū dōng qiú xià gě de shēng huó fāng shì 。

Tiếng Việt: Người xưa chú trọng lối sống ‘mùa đông mặc áo lông, mùa hè mặc vải thô’.

冬裘夏葛
dōng qiú xià gé
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mặc áo lông vào mùa đông, vải thô vào mùa hè - ám chỉ sự thích ứng với hoàn cảnh.

Wearing furs in winter and coarse cloth in summer - implies adapting to circumstances.

裘皮衣;葛葛麻衣。泛指美服。[出处]《公羊传·桓公七年》“士不及兹四者,则冬不裘,夏不葛。”[例]举得起,放得下,以便~的同它换衣服。——清·吴趼人《痛史》第一回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

冬裘夏葛 (dōng qiú xià gé) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung