Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 冬箑夏裘

Pinyin: dōng shà xià qiú

Meanings: Quạt vào mùa đông, áo lông vào mùa hè - chỉ việc làm trái với lẽ thường., Using a fan in winter and wearing furs in summer - refers to doing things contrary to common sense., 比喻不合时宜。[出处]语出《淮南子·精神训》“知冬日之箑,夏日之裘,无用於己,则万物之变为尘埃矣。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: ⺀, 夂, 求, 衣

Chinese meaning: 比喻不合时宜。[出处]语出《淮南子·精神训》“知冬日之箑,夏日之裘,无用於己,则万物之变为尘埃矣。”

Grammar: Thành ngữ này mang tính hình tượng, dùng để phê phán những hành động không hợp lý.

Example: 他夏天穿棉袄,冬天扇扇子,真是冬箑夏裘。

Example pinyin: tā xià tiān chuān mián ǎo , dōng tiān shàn shàn zi , zhēn shì dōng shà xià qiú 。

Tiếng Việt: Anh ấy mùa hè mặc áo bông, mùa đông quạt quạt, đúng là hành động trái với lẽ thường.

冬箑夏裘
dōng shà xià qiú
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Quạt vào mùa đông, áo lông vào mùa hè - chỉ việc làm trái với lẽ thường.

Using a fan in winter and wearing furs in summer - refers to doing things contrary to common sense.

比喻不合时宜。[出处]语出《淮南子·精神训》“知冬日之箑,夏日之裘,无用於己,则万物之变为尘埃矣。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

冬箑夏裘 (dōng shà xià qiú) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung