Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 冤业

Pinyin: yuān yè

Meanings: Nghiệp chướng, oán thù do hành động sai trái trong quá khứ gây ra., Karmic retribution, grievances caused by past wrongdoings., ①佛教用语。可写作“冤孽”,或单言“冤”、单言“业”,等于说“罪过”。[例]造成今日之老大中国者,则中国老朽之冤业。——清·梁启超《饮冰室合集·文集》。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 15

Radicals: 兔, 冖, 一

Chinese meaning: ①佛教用语。可写作“冤孽”,或单言“冤”、单言“业”,等于说“罪过”。[例]造成今日之老大中国者,则中国老朽之冤业。——清·梁启超《饮冰室合集·文集》。

Grammar: Thường đi kèm với các từ liên quan đến nghiệp báo, đạo đức và tôn giáo.

Example: 前世的冤业导致了今生的不幸。

Example pinyin: qián shì de yuān yè dǎo zhì le jīn shēng de bú xìng 。

Tiếng Việt: Nghiệp chướng từ kiếp trước dẫn đến bất hạnh trong kiếp này.

冤业
yuān yè
6danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nghiệp chướng, oán thù do hành động sai trái trong quá khứ gây ra.

Karmic retribution, grievances caused by past wrongdoings.

佛教用语。可写作“冤孽”,或单言“冤”、单言“业”,等于说“罪过”。造成今日之老大中国者,则中国老朽之冤业。——清·梁启超《饮冰室合集·文集》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

冤业 (yuān yè) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung