Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 冢木已拱

Pinyin: zhǒng mù yǐ gǒng

Meanings: The tree on the grave has grown into an arch, implying that the person has been dead for a long time., Cây trên mộ đã lớn lên và phát triển uốn lượn, ám chỉ người đã khuất từ rất lâu., 坟墓上的树木以很高大。比喻老死多年。[出处]《毂梁传·僖公三十三年》“泰伯将袭郑,百里子与蹇叔子谏曰‘千里而袭人,未有不亡者也。’泰伯曰‘子之冢木已拱矣,何知!’”范宁注子之辈皆已老死矣……言其老无知。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 冖, 豖, 木, 已, 共, 扌

Chinese meaning: 坟墓上的树木以很高大。比喻老死多年。[出处]《毂梁传·僖公三十三年》“泰伯将袭郑,百里子与蹇叔子谏曰‘千里而袭人,未有不亡者也。’泰伯曰‘子之冢木已拱矣,何知!’”范宁注子之辈皆已老死矣……言其老无知。”

Grammar: Là một thành ngữ thường dùng để diễn tả thời gian dài sau khi một người qua đời.

Example: 他离开人间已久,冢木已拱。

Example pinyin: tā lí kāi rén jiān yǐ jiǔ , zhǒng mù yǐ gǒng 。

Tiếng Việt: Ông ấy đã rời khỏi nhân gian từ lâu, cây trên mộ đã lớn lên uốn lượn.

冢木已拱
zhǒng mù yǐ gǒng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cây trên mộ đã lớn lên và phát triển uốn lượn, ám chỉ người đã khuất từ rất lâu.

The tree on the grave has grown into an arch, implying that the person has been dead for a long time.

坟墓上的树木以很高大。比喻老死多年。[出处]《毂梁传·僖公三十三年》“泰伯将袭郑,百里子与蹇叔子谏曰‘千里而袭人,未有不亡者也。’泰伯曰‘子之冢木已拱矣,何知!’”范宁注子之辈皆已老死矣……言其老无知。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

冢木已拱 (zhǒng mù yǐ gǒng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung