Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 冠山戴粒

Pinyin: guān shān dài lì

Meanings: Carrying mountains on one's head and grains underfoot, implying meticulous care from big to small matters., Mang núi trên đầu, đội hạt dưới chân, ám chỉ sự chăm lo chu đáo từ lớn đến nhỏ., 冠山把山当帽子,比喻大。戴粒用头顶粒,比喻小。形容大小虽异,但各适其适。[出处]《文艺类聚》卷九七引《苻子》彼之冠山,何异乎我之戴粒也。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 40

Radicals: 㝴, 冖, 山, 異, 𢦏, 立, 米

Chinese meaning: 冠山把山当帽子,比喻大。戴粒用头顶粒,比喻小。形容大小虽异,但各适其适。[出处]《文艺类聚》卷九七引《苻子》彼之冠山,何异乎我之戴粒也。”

Grammar: Thành ngữ này nhấn mạnh tinh thần trách nhiệm cao độ, có thể áp dụng trong nhiều hoàn cảnh khác nhau.

Example: 这位老师对学生的学习和生活都非常用心,真正做到了冠山戴粒。

Example pinyin: zhè wèi lǎo shī duì xué shēng de xué xí hé shēng huó dōu fēi cháng yòng xīn , zhēn zhèng zuò dào le guàn shān dài lì 。

Tiếng Việt: Vị giáo viên này rất tận tâm đối với việc học tập và cuộc sống của học sinh, thực sự đã chăm lo chu đáo từ việc lớn đến việc nhỏ.

冠山戴粒
guān shān dài lì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mang núi trên đầu, đội hạt dưới chân, ám chỉ sự chăm lo chu đáo từ lớn đến nhỏ.

Carrying mountains on one's head and grains underfoot, implying meticulous care from big to small matters.

冠山把山当帽子,比喻大。戴粒用头顶粒,比喻小。形容大小虽异,但各适其适。[出处]《文艺类聚》卷九七引《苻子》彼之冠山,何异乎我之戴粒也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...