Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 冒名顶替

Pinyin: mào míng dǐng tì

Meanings: Giả danh và thay thế vị trí của ai đó, To impersonate and replace someone., 冒冒充,以假充真。为了达到自己的某种目的,假冒别人的姓名,代他去干事或窃取他的权力、地位。[出处]明·吴承恩《西游记》第二十五回“你走了便也罢,却怎么绑些柳树在此,冒名顶替。”[例]《古文尚书》的运气真够坏的,不但没有能够露头角,还一而在的遭到了些~的事儿。——朱自清《经典常谈·尚书第三》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 35

Radicals: 冃, 目, 口, 夕, 丁, 页, 㚘, 日

Chinese meaning: 冒冒充,以假充真。为了达到自己的某种目的,假冒别人的姓名,代他去干事或窃取他的权力、地位。[出处]明·吴承恩《西游记》第二十五回“你走了便也罢,却怎么绑些柳树在此,冒名顶替。”[例]《古文尚书》的运气真够坏的,不但没有能够露头角,还一而在的遭到了些~的事儿。——朱自清《经典常谈·尚书第三》。

Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, thường xuất hiện trong các trường hợp nói về sự giả mạo để thay thế.

Example: 她冒名顶替,参加了比赛。

Example pinyin: tā mào míng dǐng tì , cān jiā le bǐ sài 。

Tiếng Việt: Cô ấy giả danh và thay thế người khác để tham gia cuộc thi.

冒名顶替
mào míng dǐng tì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giả danh và thay thế vị trí của ai đó

To impersonate and replace someone.

冒冒充,以假充真。为了达到自己的某种目的,假冒别人的姓名,代他去干事或窃取他的权力、地位。[出处]明·吴承恩《西游记》第二十五回“你走了便也罢,却怎么绑些柳树在此,冒名顶替。”[例]《古文尚书》的运气真够坏的,不但没有能够露头角,还一而在的遭到了些~的事儿。——朱自清《经典常谈·尚书第三》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...